Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㖡 dạ
#F2: khẩu口⿰夜 dạ
◎ Như 吔 dạ

阿鬟𨕭𠁑㖡噒

A hoàn trên dưới dạ rân.

Truyện Kiều, 37a

諾㖡 承𠳐

“Nặc”: dạ. “Thừa”: vâng.

Tam thiên, 11b

◎ {Chuyển dụng}. Bụng. Trỏ tấm lòng, tình cảm.

仍類涅鬼㖡精 𠰘雖菩蕯麻情夜叉

Những loài nết quỷ dạ tinh. Miệng tuy Bồ Tát mà tình Dạ Xoa.

Sơ kính, 31b