Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㖗 râm
#F2: khẩu 口⿰岑 sầm
◎ Râm râm: tiếng trò chuyện nhỏ to.

𨢇㐌歇卞炪畑呐𠺟 㖗㖗拯痗

Rượu đã hết, bèn đốt đèn nói khó [trò chuyện], râm râm chẳng mỏi.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 64b

㖗 rầm
#F2: khẩu 口⿰岑 sầm
◎ Tiếng vang động ầm ầm.

丐鞉丐𪔠㗂㖗㖗𱓲𱓲

Cái trạo cái trống tiếng rầm rầm vang vang.

Thi diễn, 146b

㖗 sầm
#F2: khẩu 口⿰岑 sầm
◎ Sầm sầm (rầm rầm): rì rầm vang động.

霧霧所氣隂 㖗㖗所㗂𩆐

Mù mù thửa khí âm. Sầm sầm thửa tiếng sấm.

Thi kinh, II, 7b

𨢇㐌歇卞炪畑呐𠺟 㖗㖗拯痗創𣈜合技

Rượu đã hết, bèn đốt đèn nói khó. Sầm sầm chẳng mỏi, sáng ngày hợp ghẽ.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 64b