Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㖕 tăn
#F2: khẩu 口⿰辛 tân
◎ Tăn díp (nhíp): đớp lấy lưỡi câu.

陣排左右双双 鯨鯢㖕鐷蛟竜争𠶣

Trận bày tả hữu song song. Kình nghê tăn díp, giao long tranh mồi.

Thiên Nam, 123b