Phần giải nghĩa 㖇 |
㖇 dè |
|
#F2: khẩu 口⿰而 nhi |
◎ Bĩu dè: gièm pha.
|
渚𦖑𠳒世𠶓 㖇 俸連𥙩𥙩吱吱者朱 Chớ nghe lời thế bĩu dè. Bỗng liền lấy lấy, chê chê giở trò. Huấn ca, 4a |
㖇 nhây |
|
#F2: khẩu 口⿰而 nhi |
◎ Nói nhăng nhít, quàng xiên.
|
些低𱜢沛藿柴 噃噅噃吻呐㖇空任 Ta đây nào phải khoác thầy. Bá vơ bá vất nói nhây không nhằm. Vân Tiên C, 18b |
㖇 nhe |
|
#F2: khẩu 口⿰而 nhi |
◎ Bảo nhe: bảo với, nói cho nghe.
|
咳咳姑悲伵保㖇 保㖇空特梞翁掑 Hỡi hỡi cô bay, tớ bảo nhe. Bảo nhe không được, gậy ông ghè. Xuân Hương B, 15a-Lời Chiêu Hổ |
◎ Bĩu nhe: gièm pha.
|
渚𦖑𠳒世𠶓㖇 俸連𥙩𥙩吱吱 者朱 Chớ nghe lời thế bĩu nhe. Bỗng liền lấy lấy, chê chê giở trò. Huấn ca, 4a |
◎ Nhắn nhe: nhắn gửi tới ai.
|
𱥺命𨆢細 彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇 Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe. Phan Trần, 10a |
〇 珥床強 𠴍㖇朱 強吹珠啫絲紆強商 Nhẹ nhàng gắng nhắn nhe cho. Càng xui châu [nước mắt] chã, tơ vò càng thương. Hoa tiên, 12a |
㖇 nhè |
|
#F2: khẩu 口⿰而 nhi |
◎ Người mềm xỉu, lả đi vì say rượu.
|
𨢇㗂浪醝醝拯𱥯 度𠄼𠀧𱔩㐌醝㖇 Rượu tiếng rằng say, say chẳng mấy. Độ năm ba chén đã say nhè. Yên Đổ, 14a |
㖇 nhỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰而 nhi |
◎ Như 𢖵 nhỉ
|
世𦓡空特悶唭㖇 空特辰翁吏𫴋艚 Thế mà không được, buồn cười nhỉ. Không được thì ông lại xuống tàu. Giai cú, 10a |