Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㖂 dạy
#F2: khẩu 口⿰曳 duệ
◎ Như 𠰺 dạy

林兵𧡊事𨔍𱻌 嘆浪 仙主氣剛㖂𠁀

Lâm binh thấy sự lạ dường. Than rằng tiên chủ khí cương dạy đời.

Thiên Nam, 35a

㖂 dấy
#F2: khẩu 口⿰曳 duệ
◎ Như 曳 dấy

渃南㖂乱東西 隊吝

Nước Nam dấy loạn Đông Tây đòi lần.

Thiên Nam, 96b

〄 Cất tiếng, rộn lên.

可吱𤝞丐㖂𠻀 𫯳𠫾花月庒朱特𱜢

Khá chê chuột cái dấy trò. Chồng đi hoa nguyệt chẳng cho được nào.

Trinh thử, 19a

〄 Vang dội, lừng lẫy.

構特英威恆𠯅㖂 所功德意 別包饒

Cấu được anh uy hằng dức dấy. Thửa công đức ấy biết bao nhiêu.

Hồng Đức, 37b

㖂 dậy
#F2: khẩu 口⿰曳 duệ
◎ Rộn lên, nổi lên.

𬇚𬇚𫗄㖂排排 湄沙

Ào ào gió dậy, bời bời mưa sa.

Thiên Nam, 89b

󰡎花㖂偻 惡人 喑喑哭鬼驚神[木]𦋦

Dưới hoa dậy lũ ác nhân. Ầm ầm khốc quỷ kinh thần mọc ra.

Truyện Kiều, 35a

〄 Dậy dàng: rực rỡ (màu sắc), rộn ràng (âm thanh).

𠇮默襖甲光𱽣㖂𱻌

Mình mặc áo giáp quang hoa dậy dàng.

Thiên Nam, 33b

㗂𡥵獴𠶂咆 𪡱㖂𠲞

Tiếng con muông sủa bào hao dậy dàng.

Trinh thử, 1b