Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㕵 uống
#F2: khẩu 口⿰汪 → 王 uông
◎ Tiếp nhận chất lỏng (nước, rượu) qua miệng.

咹㕵庄律朋㝵瘖婁

Ăn uống chẳng lọt, bằng [như] người ốm lâu.

Phật thuyết, 17b

谷城南𦫼蔑閒 奴渃㕵 少𩚵咹

Góc thành Nam, lều một căn (gian). No [đủ] nước uống, thiếu cơm ăn.

Ức Trai, 4a

㝵些共每類物 乙庄固 准㕵

Người ta cùng mọi loài vật, ắt chẳng có chốn uống.

Cổ Châu, 3b

遣淬𨢇𡃹屋 紫螺朱㕵𦷾

Khiến rót rượu chén ốc tử loa cho uống đấy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b

〄 Uống máu, uống hờn: tỏ lòng căm hờn, thề trả thù rửa hận.

歇𢚸㕵𧖱為茄主 𢢽𢢽工念沒點丹

Hết lòng uống máu vì nhà chúa. Khắn khắn trong niềm một điểm đan.

Hồng Đức, 51b

計自流落扵塘 越王 𦣰檜漢光㕵𪬡

Kể từ lưu lạc ở đàng. Việt Vương nằm cũi, Hán Quang uống hờn.

Thiên Nam, 84b