Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㕰 mau
#F2: khẩu 口⿰毛 mao
◎ Như 毛 mau

㳥笠[廢]興𥋳沕𡀷 鐘回今古𦗏群㕰

Sóng rập phế hưng coi vẫn rộn. Chuông hồi kim cổ lắng còn mau.

Xuân Hương, 9b

几鉦𠊚𲎚都饒 㗂寬 𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲

Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp, tiếng mau rập rình.

Hợp thái, 13b