Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㕭 eo
#F2: khẩu 口⿰夭 yêu
◎ Eo óc: râm ran, xáo xác.

𤞺呌㕭 𠴎班𡗶最 鬼哭調囂陣月鈄

Cáo kêu eo óc ban trời tối. Quỷ khóc đìu hiu trận nguyệt tà.

Hồng Đức, 57a

㕭 ỏe
#F2: khẩu 口⿰夭 yểu
◎ Ỏe ọe (ỏe họe): uốn éo, ngủng nghỉnh.

𠸠󰣑別縁命𫥨𱐭 解結調㕭𠽡𫜵之

Ví sớm biết duyên mình ra thế. Giải kết điều ỏe ọe làm chi.

Cung oán, 10a