Phần giải nghĩa 㓜 |
㓜 ao |
|
#C1: 幼 → 㓜 ấu |
◎ Ước ao: Như 𱞇 ao
|
昆体各柴於茹蜍佇 涅那凜庄固𬁷事世間沒約㓜事𨕭𡗶連 Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một ước ao sự trên trời luôn. Bà Thánh, 2a |
㓜 ấu |
|
#A1: 幼 → 㓜 ấu |
◎ Trẻ thơ.
|
悲除主㓜茹梨 埃几肯爲埃几 肯傷 Bây giờ chúa ấu nhà Lê. Ai kẻ khứng vì, ai kẻ khứng thương. Thiên Nam, 76a |
#C1: 幼 → 㓜 ấu |
◎ Loài cây ở ao hồ, củ màu đen, có góc nhọn.
|
終㓜終瑟另真馬持 Chông ấu chông sắt lánh chân mựa chầy. Ngọc âm, 49a |
〇 𬇚光茂㓜𩵜𢧚排 Ao quang mù ấu cá nên bầy. Ức Trai, 7a |