Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㐫 hông
#C2: 㐫 hung
◎ Làm chín thức ăn bằng hơi nóng.

釜錡㘨㐫烘傍

“Phủ kỹ”: nồi hông hông bàng.

Ngọc âm, 40a

㐫 hung
#C1: 匈 → 㐫 hung
◎ Bọ hung: loài bọ cánh cứng màu đen, đùn chui dưới đất, có mùi hôi.

[苔]唐𱺵丐步㐫

Đầy đường là cái bọ hung.

Ngọc âm, 61b

◎ Ngực, bụng.

󰭼劍󰭼刀麻鉆㐫𱟴𫆧𠊚些𫜵丕

Lấy gươm lấy dao mà chém hung đâm ruột người ta làm vậy.

Sơn hậu, 26b