Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱳃
󱳃 lấn
#F1: lăng 凌 → 夌⿰吝 lận
◎ Vượt sang, chèn ép bên cạnh.

󱳃渃要󱳑渃𡮈 連斫衡合斫從

Lấn nước yếu, rẻ nước nhỏ. Liên chước hoành, hợp chước tung.

Huấn hài, 27a