English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
感声𪀄雉買嘵 化形𬷤 拱調 噴𡥵
Cảm thanh chim trĩ mái kêu. hoá hình gà qué cũng đều bón (phún) [bón mồi] con.
Nguyệt lệnh, 29b