English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
矯群扒仍侯嫩 矯群 [吼]嚇矯群唏
Kẻo còn bắt những hầu non. Kẻo còn hống hách, kẻo còn dọa hơi.
Nhị mai, 41a