Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰯁
󰯁 chịt
#C2 → G2: chiết 折 → 󰯁
◎ Buộc đè, thắt chặt.

娘󰯁𠄩乳 蓮㺔 陣𦋦埃几敢𫀢󰠲𱺵

Nàng [Bà Triệu] chịt (chít) hai vú, lên voi. Trận ra ai kẻ dám coi đâu là.

Thiên Nam, 33b