Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰮅
󰮅 lông
#F1: lung 籠 → 篭⿺毛 mao
◎ Như 篭 lông

烏馬昆馭顛󰮅

“Ô mã”: con ngựa đen lông.

Nam ngữ, 76b