Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰜣
󰜣 mày
#E1: mao 毛⿰眉 mi
◎ Như 𣮮 mày

翁𪹣䏾胣媒𪹣 𬰠󰜣

Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày.

Vân Tiên B, 21a

肩𦠘 額𩈪 眉󰜣

“Kiên”: vai. “Ngạch”: trán. “Mi”: mày.

Tự Đức, III, 1a