Phần giải nghĩa |
nay |
|
#F1: ni 尼⿺今 kim |
◎ Như 尼 nay
|
𤐝𨕭𠁑𨷈𨷈准 率初 𱥯𱥯更 Soi trên dưới, muôn muôn chốn. Suốt xưa nay, mấy mấy canh. Hồng Đức, 5b |
〇 丕吒𥙩𠅜𣦛体挼慳𪢍 Nay vậy, cha lấy lời thẳng thấy nỗi ghen ghét. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b |
〇 特𣈙如𡭧𦹳淶 計陀少惱𢚸𠊛閉 Được rày nhờ chút thơm rơi. Kể đà thiểu não lòng người bấy nay. Truyện Kiều, 7b |
〇 𣋚媄奴𠫾制 倣澄共旦固堆𠀧𣈜 Hôm nay mẹ nó đi chơi. Phỏng chừng cũng đến có đôi ba ngày. Trinh thử, 7a |
〄 Tiếng nhấn mạnh chủ thể.
|
天下𩛜𧞿傷𫢼 𧡊𩛂富貴朕𢜠𢚸 Thiên hạ đói rách thương thay. Thấy no phú quý, trẫm nay mừng lòng. Thiền tông, 5a |
〇 𠊛𠀧𨅸𧵑𠀧類 Người nay ba đấng, của nay ba loài. Sơ kính, 31b |