Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𲎬
𲎬 lung
#F1: long 竜⿺㐱 chẩn
◎ Lung lao: ngang tàng, không kiêng dè.

於時渚固𲎬劳 唁渚𠹳咧𪡔𠓨易𤽗

Ở thời chớ có lung lao. Nói chớ cợt lớt ra vào dể ngươi.

Huấn ca, 8b