English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
病伴𤿤𠫾吏𠃣 𲇄𢚸户莫𠳨𪡗菭
Nhiều bệnh, bạn bè đi lại ít. Nặng lòng, họ mạc hỏi han đầy.
Giai cú, 13a
〇 𫯳𢘽𨻫損工夫𲇄𠇮
Chồng dại luống tổn công phu nặng mình.
Nam lục, 10a
〇 針鐄埃女捥鈎 𠊛坤埃女呐饒𨤼𠳒
Kim vàng ai nỡ uốn câu. Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời.
Nam lục, 19b