Phần giải nghĩa 𲄍 |
𲄍 lom |
|
#F2: túc 𧾷⿰藍 → 蓝 lam |
◎ Lom khom: Như 蓝 lom
|
董䁀 挭樵夫𫴋𱍜 𦛋𲄍𲄇𲃦逧𦠳𡽫 Đủng đỉnh gánh tiều phu xuống dốc. Cật [lưng] lom khom bên góc sườn non. Ca trù, 19a |
𲄍 lồm |
|
#F2: túc𧾷⿰藍 → 蓝 lam |
◎ Lồm cồm: dáng bò nhổm người bằng hai chân hai tay.
|
㐱寔買𲄍𨃰咍𫽄咍𨅸 Chỉn thực mới lồm cồm, hay bò chẳng hay đứng. Thi diễn, 115a |