Phần giải nghĩa 𱝨 |
𱝨 bay |
|
#F1: bi 悲⿰飛 → 𢒎 phi |
◎ Như 𢒎 bay
|
董頂朝歆𢴑𪮏 𬖉 世界丿𪀄𱝨 Đủng đỉnh chiều hôm dắt tay. Trông thế giới phút chim bay. Ức Trai, 12a |
〇 固課幽幽干𩇆動 隊番𣳮𣳮曷 湄𱝨 Có thuở ù ù cơn sấm động. Đòi phen rả rả hạt mưa bay. Hồng Đức, 54b |
〇 智𫜵獰𤢇才𫜵𦑃 𱝨 Trí làm nanh vuốt, tài làm cánh bay. Minh giám, 13b |