Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱓠
𱓠 rúc
#F2: khẩu 口⿰促 thúc
◎ Gấp rúc (rút): cấp tốc, vội vã

𪥘呌𡃓註𬛀昆 役之喼𱓠𨁼𨁼𧼋𢙇

Cả kêu: Bớ chú cõng con! Việc chi gấp rúc bon bon chạy hoài.

Vân Tiên, 3a