Phần giải nghĩa 𱓊 |
𱓊 dai |
|
#F2: khẩu 口⿰佳 giai |
◎ Lai dai: nhung nhúc, lùng nhùng.
|
𣃣朋𱠅𢬣 唻𱓊仍𦧘吀𠯦仍羅𡥵蝼𲀅 Vừa bằng ngón tay. Lai dai những thịt, sin sít những lông: Là con sâu róm. Lý hạng B, 202b |
𱓊 nhai |
|
#F2: khẩu 口⿰佳 giai |
◎ Như 啀 nhai
|
[𥛉]𡗶朱奇𩙌婻 朱矯碎木朱𠻦碎𱓊 Lạy trời cho cả gió nồm. Cho kẹo tôi mốc, cho mồm tôi nhai. Lý hạng B, 191a |