Phần giải nghĩa 𱓄 |
𱓄 bong |
|
#F2: khẩu 口⿰葻 → 𱽐 bông |
◎ Bong bong (boong boong): Như 芃 bong
|
眷客詩吟𢚸派派 嘺𠊚鐘搌㗂𱓄𱓄 Quyến khách thơ ngâm lòng phới phới. Ghẹo người chuông nện tiếng bong bong. Hồng Đức, 13a |
〇 棟鐘㗂𱓄𱓄 渃淮水𱨅𱨅 Gióng tiếng chuông bong bong. Nước Hoài thuỷ cuộn cuộn. Thi kinh B, III, 75b |
〇 閣𢌌清鐘迻𢽼蟄 念南無弭㗂𱓄𱓄 Gác rộng thênh chuông đưa vài chặp. Niệm Nam mô nhẹ tiếng bong bong. Thiền tịch, 39b |
〇 𱓄𱓄鐘㨂𣈘冬 感𢚸尼𠹾𨻫功待徐 Bong bong chuông gióng đêm đông. Cảm lòng nay chịu luống công đợi chờ. Ca trù, 16b |
◎ Bong bóng: có dáng hình cầu và nhẹ bỗng.
|
𱜩幢幡染鐄熂𣅶𩙌迻法派眼如 𢂎𱿬䏾樣顛屎欺𱾞𨷑入儒 時釋 Phướn tràng phan nhuộm vàng khé, lúc gió đưa phấp phới nhởn nhơ. Dù bong bóng dáng đen sì, khi sấp mở nhấp nhô xì xịch (thì thịch). Thiền tịch, 39b |