English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
云仙𱑬𩈘庄 𥚆 月娥𥉬𧡊乾辰那
Vân Tiên day mặt chẳng nhìn Nguyệt Nga liếc (lét) thấy càng gìn (thìn) nết na.
Vân Tiên, 5b
云仙共妸小童𱑬眞
Vân Tiên cùng gã tiểu đồng dời chân.
Vân Tiên, 9b
〇 武公蹥蹥 𨀈連 𠖈𣘃𢴿桂𱑬船踖賖
Võ công len lén bước lên. Xuống cây chèo quế, dời thuyền tếch xa.
Vân Tiên, 27b