Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱑐
𱑐 chục
#F1: trục 逐 ⿺什 thập
◎ Như 逐 chục

節皮𡥵燕迻梭 韶光 𠃩𱑐㐌外𦒹𨑮

Tiết vừa con én đưa thoi. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.

Truyện Kiều, 1b