Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱐍
𱐍 ủ
#C2: 幽 → 𱐍 u
◎ Ủ ấp: che chở, ôm ấp.

𧒌𦣰[鶴]吝𢧚排 伴 𱐍邑共些𬈋丐昆

Rùa nằm hạc lẫn nên bầy bạn. Ủ ấp cùng ta làm cái con.

Ức Trai, 10b