Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𰸑
𰸑 khắt
#F2: túc 𧾷⿰克 khắc
◎ Khắt khe: trắc trở, ngặt nghèo.

別𱏫塘挓𰸑蹊淡𠦳渚易迻𧗱朱能

Biết đâu đường sá khắt khe. Dặm ngàn chưa dễ đi về cho năng.

Thu dạ, 5b