English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𭉑期懺所迻朱 昆𤤰 吏𥙩昆𤤰蔑茹
Hẹn kỳ sắm sửa đưa cho. Con vua lại lấy con vua một nhà.
Thiên Nam, 43a
〇 娘浪㐌𭉑𠳒 酉危險敢淶約初
Nàng rằng: Trước đã hẹn lời. Dẫu trong nguy hiểm dám rời ước xưa.
Truyện Kiều, 47b