English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
些𧗱些攕𥬊鈎 鈎𥙩 𩵜𩸮𤍇蒌集翔
Ta về ta sắm cần câu. Câu lấy cá bống, nấu rau tập tàng.
Lý hạng, 16b