Phần giải nghĩa 𬲢 |
𬲢 nhiều |
|
#E1|F1: nhiêu 饒⿺多 đa |
◎ Như 𬼀 nhiều
|
𦹵𦰤箕𦾢𬲢丕 Cỏ lau kia rậm nhiều vậy. Thi kinh, I, 25b |
〇 劍斫𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢 Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều. Sô Nghiêu, 14a |
〇 歳旦𱜝哿時𬲢古改 求所官𱘸 Tuổi đến lớn cả thời nhiều của cải cầu thửa quan sang. Minh ty, 11b |
〇 𨕭𡶀㗌𬲢鐄鉑 拯𲅪𢭿桃 悶𥙩𠇍辰𥙩 Trên núi rất nhiều vàng bạc, chẳng đợi bới đào, muốn lấy mấy thì lấy. Tây chí, 25b |