Phần giải nghĩa 𬙞 |
𬙞 bảy |
|
#F1: bãi 罷 → 罢⿰七thất |
◎ Như 𦉱 bảy
|
𬙞糁𱑕平蔑 扒𪮏 Bảy tám mươi bằng một bát [gang] tay. Ức Trai, 17b |
〇 𢆥恒𥙩 𣎃貞𣈜𨒒𬙞𫜵諱日婆阿蛮 Năm hằng lấy tháng Giêng ngay mười bảy làm húy nhật bà A Man. Cổ Châu, 11b |
〇 碎嗔待𬙞𣈜 女仕筭事𱍸 Tôi xin đợi bảy ngày nữa sẽ toan [lo tính] sự ấy. Ông Thánh, 1a |
〇 固𣘃梅𠖿𣡚 所𣡚[羣]𬙞分 Có cây mơ rụng trái, thửa trái còn bảy phần. Thi kinh, I, 21a |
〇 身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫 Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non. Xuân Hương, 9b |
〇 生𠄼𤯰𬙞特𣃱𧷺 Sinh năm đẻ bảy được vuông tròn. Giai cú, 7a |
〇 𠀧𠁀𬙞户茹芌 油𠮾 油裴仍拱𱱥㾕 Ba đời bảy họ nhà khoai. Dầu ngọt dầu bùi nhưng cũng lăn tăn. Nam lục, 15b |