Phần giải nghĩa 𬙛 |
𬙛 ra |
|
#F1: la 羅 → 𬙛 |
◎ Như 𪞷 ra
|
㗂𫰄嗃壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛 泣每𫇳 Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm. Xuân Hương B, 1b |
〄 Biểu hiện, thể hiện.
|
𧡊英㛪𬙛㗶風 流 Thấy anh em ra phết phong lưu. Yên Đổ, 17a |
〇 石公𫜵𬙛部 倍鐄必左 Thạch công làm ra bộ vội vàng tất tả. Thạch Sanh, 6a |
〇 嗚𬙛丕 𢖵𠸗跡𱿈 𡥚石生圭於高平 Ồ ra vậy! Nhớ xưa tích cũ, gã Thạch Sanh quê ở Cao Bằng. Thạch Sanh, 1b |