English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別 𢚸𠊚𬑵𨱽
Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài.
Ức Trai, 5b
〇 係怨斉丐𩯀 恩斉𥿥絲 寅寅把吏 意所𬑵丕
Hễ oán tày [bằng] cái tóc, ơn tày sợi tơ, dần dần trả lại. Ấy thửa vắn [sở đoản] vậy.
Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b
〇 㐌成𠸜噲柴徒𬑵 吏固分欣 住客𢮿
Đã thành tên gọi thầy đồ Vắn (Ngắn). Lại có phần hơn chú khách Quay.
Giai cú, 2b
〇 𢷏𬑵哏𨱽
Bóc vắn, cắn dài.
Nam lục, 30a
〇 𧐖𬑵𦓡吱𨱽 𩺡𠰭𠰘吱𧕚歷𠻦
Lươn vắn mà chê chạch dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
Lý hạng B, 184b