Phần giải nghĩa 𫶷 |
𫶷 sữa |
|
#D2: lã 吕⿰巴 ba [*bl- → s- (?)] |
◎ Như 吕 sữa
|
工課巴南㕵仍 𫶷媄 Trong (*klong) thuở ba năm uống những sữa mẹ. Phật thuyết, 18a |
𫶷 trở |
|
#D2: lã 呂⿰巴 ba [*bl- → tr-] |
◎ Biến chuyển thành.
|
𫶷年㝵庄討 昆杷{多丐}杜所恪 Trở nên người chẳng thảo. Con trai cưới đỗ [trú, ở] thửa khác [trú nơi khác]. Phật thuyết, 42a |