Phần giải nghĩa 𫪄 |
𫪄 ghen |
|
#F2: khẩu 口⿰堅 → 坚 kiên |
◎ Ganh ghét, tức mình vì thấy người ta hơn mình.
|
𫪄咹𦖑几噠排 折獴時乙𱺵猉𢜠𪢌 Ghen ăn nghe kẻ đặt bày. Giết muông thời ắt là cầy mừng rơn. Thiên Nam, 124a |
〄 Căm tức (với vợ, chồng hoặc người tình) vì nghi ngờ lòng chung thuỷ.
|
𫪄𱕙為浽𫯳終燶𱔪 Ghen tuông vì nỗi chồng chung nồng nàn. Trinh thử, 10b |