Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𫡦
𫡦 chín
#F1: chẩn 軫 → 㐱⿰九 cửu
◎ Như 㐱 chín

皮󰮏𱑕餘糁𫡦 秋 𦝄𦓿䏧耻相󰔄句

Vừa sáu mươi dư tám chín thu. Lưng cày da xảy tướng ngù khù.

Ức Trai, 8b

𫡦𨑮𢆥女油箕怒 解 結埃群固惜嵩

Chín mươi năm nữa dầu kia nọ. Giải kết ai còn có tiếc tung.

Hồng Đức, 59b

可嘆歳𫅷外𫡦邁

Khá than tuổi già ngoài chín mươi.

Cổ Châu, 11a

呐𫧇𤈠歇每𠳒 於低計𣎃㐌耒𫡦𫷜

Nói năng suốt hết mọi lời. Ở đây kể tháng đã rồi chín năm.

Hoàng Tú, 19b

黄巾力士哙浪𠬠𡗶舌固𫡦旬 阴阳

Hoàng cân [khăn vàng] lực sĩ gọi rằng: Một trời thiệt có chín tuần âm dương.

Dương Từ, tr. 35