English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𧼋𫏢𨅸懷
Chạy chóng. Đứng hoài.
Tự Đức, V, 11b
落𧡊没𠊛窈窕𫏢𨀌蹎移陛玉
Nhác thấy một người yểu điệu, đỏng đảnh chân rời bệ ngọc.
Ca trù, 15b