Phần giải nghĩa 𪳔 |
𪳔 son |
|
#F1: chu 朱⿱侖 luân |
◎ Như 𣗾 son
|
枚𪳔對淡𠊚鐄𧺃 分泊撴朱客𦟐桃 Môi son đổi dạm [vẽ] người vàng đỏ. Phận bạc đun (đùn) cho khách má đào. Hồng Đức, 66b |
〇 𠸟咍沒瀝清溪 楼𪳔閣惮掑源仙 Vui thay một lạch thanh khê. Lầu son gác vẽ dạn kề nguồn tiên. Sứ trình, 10b |
〇 念𪳔𤋵𠬠𱔩𪳔誓 Niềm son giãi một chén son cùng thề. Hoa tiên, 17b |