Phần giải nghĩa 𪩮 |
𪩮 trăng |
|
#D2: ba 巴⿱夌 lăng [*bl- → tr-] |
◎ Vệ tinh lớn nhất của trái đất, ban đêm thường phản chiếu ánh sáng xuống mặt đất.
|
𪩮掑𲈾 矯畑拞 Trăng kề cửa kẻo [khỏi cần] đèn khêu. Ức Trai, 24b |
〇 徒竹衝戈𡔔𤂬 尋梅蹺蹅俸𪩮 Dò trúc xông qua làn suối. Tìm mai theo đạp bóng trăng. Ức Trai, 28a |
〇 落度鐄篩𪩮暎 鼎當玉括𩙌迻搈 Lác đác vàng rây trăng giãi ánh. Đỉnh đang ngọc quét, gió đưa rung. Bách vịnh, 40b |