Phần giải nghĩa 𪡉 |
𪡉 loã |
|
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉 |
◎ Trần truồng.
|
体𤳇𡛔𠄩㝵𬪽𪡉𲃪 饒都唭欣蔑除 Thấy trai gái hai người truồng lõa, đuổi nhau đùa cười hơn một giờ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
𪡉 lở |
|
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉 |
◎ Như 呂 lở
|
𡶀𱍸𠬛畨麻𪡉化年𠬛 溪泖特 Núi ấy một phen mà lở, hoá nên một khe máu đặc. Phật thuyết, 10b |
𪡉 rửa |
|
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉 |
◎ Dùng nước làm sạch chỗ bẩn.
|
𪡉 練忽洳 苦辱陀改末每 Rửa ráy rén hót nhơ, khó nhọc đà cải mặt mũi. Phật thuyết, 15a |
𪡉 trả |
|
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉 |
◎ Loài chim bắt cá, có lông cánh xanh biếc, mỏ dài.
|
琢木号丐𪡉𪞀 “Trác mộc” hiệu cái trả khoang. Ngọc âm, 54a |