English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
翁呐𬷤𱙘呐𪆧
Ông nói gà, bà nói vịt.
Nam lục, 7b
〇 咳𡥵𪆧渃箕喂 𫳵𡮠漨浘於尼 銀河
Hỡi con vịt nước kia ơi. Sao mày vùng vẫy ở nơi ngân hà.
Lý hạng, 34b