English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
丐𪂲丐𪅥丐𪆯 𫳵𡮠踸𪽣穭翁唉𪂲
Cái cò, cái vạc, cái nông. Sao mày giẫm ruộng lúa ông hỡi cò.
Lý hạng, 36a