English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦 𨕭𡋦堛争𪃿
Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.
Giai cú, 15a