English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪀄梗𠱆楽𪃴岸 嘅更
Chim cành dắng nhạc, gà ngàn gáy canh.
Sơ kính, 12b
〇 𠬠𢜠𩅘補𡳪𬷤 麻娘咹呐慢麻添生
Một mừng tóc bỏ đuôi gà. Mà nàng ăn nói mặn mà thêm xinh.
Trống quân, II, 6a