English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
闷咹𪁠沛陶𧑒 坡棱衝蓓𱜢羣別𠲖
Muốn ăn hét phải đào giun. Pha rừng xông bụi nào còn biết e.
Trinh thử, 2b