Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪀐
𪀐 bịp
#F2: điểu 鳥⿰乏phạp
◎ Bìm bịp: tên một loài chim, lông nâu, cổ và đầu màu đen, tiếng kêu “bịp bịp”.

𪀄𪀐𪀐

Chim bịp (bìm) bịp.

Béhaine, 89

Taberd, 26