Phần giải nghĩa 𪀄 |
𪀄 chim |
|
#F2: chiêm 占⿰鳥 điểu |
◎ Như 占 chim
|
割𦧘分朱油羅 𪀄亇 Cắt thịt phân cho, dầu là chim cá. Đắc thú, 30b |
〇 𪀄呌花𦬑𣈜 春凈 Chim kêu hoa nở ngày xuân tạnh. Ức Trai, 4b |
〇 𩵜語鈎沈 吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 盃𪀄鵲固祖 盃𪀄鳩於苔𦷾 Bui chim thước có tổ. Bui chim cưu ở đầy đấy. Thi kinh, I, 15a |
〇 㐱固盤棊徒𨢇𪀄且獴詵 Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a |
〇 𫜵之 忒默添愁 𪀄群迍𱢻𧏵侯待湄 Làm chi thắc mắc thêm sầu. Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa. Phan Trần, 4a |
〇 補之𩵜 𡊱𪀄籠麻制 Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi. Truyện Kiều, 46a |
〇 主翁吀𢬭𡥵𪀄玳瑁 Chúa ông xin đổi con chim đồi mồi. Lý hạng, 16b |
◎ Ghẹo, trêu cợt.
|
此𠓨𪀄公主䀡牢 Thử vào chim [ghẹo] công chúa xem sao. Ô Lôi, 9b |