Phần giải nghĩa 𩸮 |
𩸮 bống |
|
#F2: ngư 魚⿰俸 → 奉 bổng |
◎ Một loài cá nước ngọt.
|
𩸮固 肝𩸮魥固肝魥 Bống có gan bống, bớp có gan bớp. Nam lục, 13b |
〇 𩵜𩸮群於𥪝𧯅 丐蒌集翔群於𬏊橷 Cá bống còn ở trong hang. Cái rau tập tàng còn ở nương dâu. Hợp thái, 26a |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng đệm trong lời ru.
|
𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾𩸮窮芃 Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông. Giai cú, 4a |