Phần giải nghĩa 𩛂 |
𩛂 no |
|
#F2: thực 飠⿰奴 nô |
◎ Đầy dạ, không bị đói khát.
|
𩚵咹 𧃋㙁油羅𩛜𩛂 Cơm ăn dưa muối dầu là đói no. Thiền tông, 6a |
〇 本㐌別丐身鈎住 𩵜𩛂𬲞共𧁷㧗𢧚 Vốn đã biết cái thân câu chõ. Cá no mồi cũng khó nhử lên (nên). Cung oán, 7a |
〇 𢬣空 渚易尋鑅蔭𩛂 Tay không chưa dễ tìm vành ấm no. Truyện Kiều, 43a |
〇 㗳𩛜𫨩羅㗳𩛂 𫨩羅㗳𪿀英朱𨖲床 Ngáp đói hay là ngáp no. Hay là ngáp ngủ, anh cho lên giường. Lý hạng B, 170a |
〇 𧵑𫜵 咹𩛂 𧵑朱咹噡 Của làm ăn no, của cho ăn thèm. Nam lục, 19a |
〄 Đủ, thỏa thuê.
|
默𦷾拯咍𩛂 Mặc đấy chẳng hay no [mặc áo ấy chẳng biết chán]. Thi kinh, I, 5a |